Topic 4: ファッション

Giải thích:
A:この選手、確かモデルの女性と結婚したんだよね。
B:ああ、「笑わない男」って呼ばれてる人?
A:そう。でも本当はすごく優しくて、私服もすごくおしゃれでセンスいいんだって。
B:なるほど。ギャップがある人はモテるって言うもんね。
A: Vận động viên này đúng là đã kết hôn với cô người mẫu nhỉ.
B: Ờ, cái người được gọi là “người đàn ông không biết cười” đó hả?
A: Đúng rồi. Nhưng nghe nói thực sự là cậu ấy hiền lành, trang phục đời thường cũng sành điệu, có gu lắm.
B: Ra là vậy. Nghĩa là người có khoảng cách giữa khuôn mặt và tính cách như vậy mới đào hoa nhỉ.
247.モデル:người mẫu
248.センス:gu, cảm nhận
249.ギャップ:khoảng cách
Giải thích:
A:明日初デートなんだけど、この服どうかな?
B:全身、アウトドアブランドで揃えたのね。
A:うん。ダサいかな?
B:うーん。流行を取り入れようとしてるのはいいと思うんだけど、だぶだぶなズボンはカジュアルすぎない?スニーカーもその色はちょっと…。
A:そっか。この靴、色違いで2足持ってるんだけど、黒い方ならいいかな?
A: Ngày mai, anh hẹn hò, em thấy bộ đồ này thế nào?
B: Toàn thân đều đủ thương hiệu hoạt động ngoài trời nhỉ.
A: Ừ, quê không?
B: Ừ~m, em thấy theo mốt thì tốt nhưng cái quần lùng thùng thì có thường quá không? Cả đôi giày thể thao, màu đó có hơi...
A: Ừ nhỉ, đôi giày này anh có 2 đôi khác màu, vậy màu đen thì ổn nhỉ?
250.全身(ぜんしん):toàn thân
251.アウトドア:hoạt động ngoài trời
252.ブランド:thương hiệu
253.ダサい:quê, quê mùa
254.取り入れる(とりいれる):áp dụng, theo
255.だぶだぶな:lùng thùng
256.~足(~そく):~đôi
Giải thích:
A:このポーズは、背伸びする猫を表しています。
B:あ、これは簡単ですね。
A:そうですね。でも、ただポーズをまねするんじゃなくて、呼吸を意識するのが大切ですよ。
A: Tư thế này thể hiện con mèo duỗi lưng.
B: À, cái này đơn giản nhỉ.
A: Đúng vậy. Có điều, quan trọng là không phải bắt chước tư thế đơn thuần mà phải ý thức hơi thở nữa đấy.
257.ポーズ:tư thế
258.表す(あらわす):thể hiện
259.ただ:đơn thuần, đơn giản
Giải thích:
A:ねえ、この写真見て。今若い人の間でこんなのはやってるんだって。買ってみようかな。
B:いや…おまえ、いくつだよ。
A:ほら、最近のお母さんってみんな若々しいじゃない?
B:うーん、無理にそんな格好すると、逆に目立つと思うよ。
A: Này, mình nhìn tấm ảnh này đi. Nghe nói bây giờ người trẻ thịnh hành kiểu này lắm. Hay em mua thử nhỉ.
B: Không, em bao nhiêu tuổi rồi chứ hả?
A: Ủa, chẳng phải gần đây mấy bà mẹ, ai cũng trẻ trung sao?
B: Ừm, nhưng nếu cố ăn mặc kiểu đó thì ngược lại, anh thấy nổi quá đấy.
260.おまえ:em, mình (cách gọi người khác thân mật)
261.若々しい(わかわかしい):trẻ trung
262.格好(かっこう):cách ăn mặc, bộ dạng
263.逆に(ぎゃくに):ngược lại
264.+逆:ngược
Giải thích:
A:見て。たんすを整理したら、いらない服がこんなに出てきた。
B:駅前のデパートの婦人服売り場に、衣料品を回収する箱があったから持っていったら?アフリカに送るんだって。
A:うーん。でも最近アフリカでは、海外から届く服が余ってごみになることもあるみたいで、かえって問題になってるみたいだよ。
A: Nhìn kìa. Dọn dẹp thì ra chừng này quần áo không cần đến đó.
B: Quầy bán trang phục phụ nữ ở cửa hàng bách hóa trước nhà ga có để thùng thu gom quần áo, hay là đem đến đó? Nghe nói họ sẽ gửi đi Châu Phi.
A: Ừm. Nhưng hình như gần đây Châu Phi dư thừa quần áo từ nước ngoài gửi đến, có khi thành rác nên ngược lại, nghe đâu thành vấn đề đó.
265.たんす:tủ
266.婦人(ふじん):phụ nữ
267.衣料(いりょう):quần áo, trang phục
268.かえって:ngược lại
Giải thích:
A:ねえ、「ルッキズム」ってどういう意味?
B:Looksとismを合わせた言葉で、人を見た目で判断する主義のことだよ。最近よく批判されてるね。
A:なるほど。昔から美人は得をするって言うもんね。それってなんかずるいもんね。
A: Này, “looksism” á, nghĩa là gì vậy?
B: Là từ ghép “looks” và “ism”, chỉ chủ nghĩa đánh giá người khác qua vẻ ngoài đấy. Gần đây hay bị phê phán lắm.
A: Ra là vậy. Xưa giờ có nói người đẹp thì có lợi mà. Nói vậy thấy không công bằng nhỉ.
269.主義(しゅぎ):chủ nghĩa
270.+完璧主義(かんぺきしゅぎ):chủ nghĩa hoàn hảo
271.美人(びじん):người đẹp
272.ずるい:không công bằng, láu cá
Giải thích:
A:妊婦さん向けの服や下着って、なぜか綿とかシルクが多いよね。
B:ああ、妊娠中は肌が敏感になる人が多いから、肌に優しい生地が好まれるんだと思うよ。
A: Quần áo và đồ lót dành cho thai phụ á, sao nhiều đồ vải bông hay lụa nhỉ.
B: À, em nghĩ có nhiều người da trở nên mẫn cảm khi mang thai nên vải thân thiện với làn da thì được yêu thích đó mà.
273.~向け(むけ):dành cho~
274.綿(めん):vải bông
275.=コットン:cotton
276.シルク:lụa
277.敏感な(びんかんな):mẫn cảm
278.生地(きじ):vải
Giải thích:
A:あれ?ばっさり切ったね。イメチェン?
B:ははは。実は、ヘアドネーションしたんだ。
A:病気で髪が抜けてしまった子供たちのための、ウィッグになるんだっけ。
B:そう。できるだけきれいな髪でいるために、巻いたり、染めたりするのも我慢してたんだ。
A: Ủa? Cắt gọn quá nhỉ. Thay đổi hình tượng à?
B: Ha ha ha, thật ra thì tớ hiến tóc đấy.
A: Có phải là làm tóc giả cho trẻ em bị rụng tóc vì bệnh không?
B: Đúng rồi. Để có được mái tóc càng đẹp càng tốt, tớ đã phải nhịn cả việc cuốn lên hay nhuộm tóc đấy.
279.イメチェン/イメージチェンジ【する】:sự thay đổi hình tượng, thay đổi hình tượng
280.+チェンジ【する】:sự thay đổi, thay đổi
281.巻く(まく):cuốn, cuộn
282.染める(そめる):nhuộm
283.染まる:được nhuộm
Giải thích:
A:この前京都で買ったくし、どうだった?
B:あ、あれね!髪をとかすだけで本当にさらさらになるの。一緒に買ったオイルをつけると、自然な艶が出ていい感じだよ。
A: Cái lược mua ở Kyoto lúc trước sao rồi?
B: À, cái đó hả? Chỉ cần chải tóc thôi là tóc mượt thật luôn. Nếu mà xức thêm loại dầu mua chung nữa thì bóng tự nhiên, cảm giác thích lắm.
284.くし:cái lược
285.さらさらな:mượt
286.艶(つや):bóng
Giải thích:
A:これ試着してみない?似合うと思う。
B:サイズいくつ?
A:えっと、7号だね。
B:無理無理!私いつも11号だよ。ウエストが入らないよ。
A: Mặc thử cái này không? Anh nghĩ là hợp đấy.
B: Size mấy vậy?
A: Ờ, size số 7 đó.
B: Không, không được! Em lúc nào cũng số 11 mà. Eo đâu có vừa.
287.試着【する】(しちゃく【する】):sự mặc thử, mặc thử
288.+試食【する】(ししょく【する】):sự ăn thử, ăn thử
289.~号(ごう):số ~
290.ウエスト:eo, vòng eo
Giải thích:
A:いかがですか。
B:この縞のデザインが気に入ってるんですが、客観的に見て派手すぎませんか。
A:お似合いですよ。ジャケットと組み合わせればオフィスにも着ていけますし。
B:そうですか。あと、丈がちょっとだけ長いかな。
A:丈の長さは、このベルトで調節できますよ。
A: Anh thấy sao ạ?
B: Tôi thích mẫu sọc này nhưng khách quan mà nói nhìn thấy hơi diêm dúa nhỉ?
A: Rất hợp đấy ạ. Nếu phối với áo khoác thì có thể mặc ở công sở nữa.
B: Vậy à? Với lại, thân hơi dài nhỉ.
A: Chiều dài thân thì có thể chỉnh bằng dây nịt này ạ.
291.縞(しま):sọc
292.客観的な(きゃっかんてきな):một cách khách quan
293.↔主観的な(しゅかんてきな):một cách chủ quan
294.組み合わせる(くみあわせる):phối, kết hợp
295.+組み合わせ:sự kết hợp
296.丈(たけ):thân
297.調節【する】(ちょうせつ【する】):sự điều chỉnh, chỉnh
Giải thích:
A:あれ?眼鏡変えた?
B:ああ、これサングラスなの。今まで単なる眼鏡しか持ってなかったんだけど、外に出るとまぶしくて。
A:へえ。透明なレンズでも効果あるの?
B:あ、このレンズ、よく見ると薄い茶色なんだよ。
A: Ủa? Cậu đổi mắt kính à?
B: À, cái kính râm này hả? Trước giờ tớ chỉ đeo mắt kính bình thường thôi nhưng đi ra ngoài chói quá nên...
A: Ồ, tròng kính trong suốt cũng có hiệu quả sao?
B: À, cái tròng này, nhìn kỹ thì là màu nâu nhạt đấy.
298.単なる(たんなる):đơn thuần
299.まぶしい:chói
300.透明な(とうめいな):trong suốt
301.レンズ:tròng kính
Giải thích:
A:腕の傷、どうしたの?
B:ああ、これ…。私、腕の毛が割と濃いから、毎日かみそりで剃ってるんだけど、昨日切っちゃって…。
A:大変だね。
B:脱毛するっていう手もあるんだけど、美容にお金かけたくないんだよね。
A: Vết thương ở cánh tay là sao vậy?
B: À, cái này... Do lông cánh tay của tôi khá là đậm nên tôi dùng dao cạo để cạo mỗi ngày, hôm qua lỡ cắt trúng...
A: Vất vả nhỉ.
B: Cũng có cách triệt lông nhưng tôi không thích tốn tiền vào việc làm đẹp đâu.
302.割と(わりと):khá là, tương đối
303.かみそり:dao cạo
304.美容(びよう):việc làm đẹp
Giải thích:
A:最近SNSでヒョウ柄の服をよく見るんだけど、私は普段無地の服しか着ないから、ちょっと抵抗あるんだよね。
B:そう?キャップとかバッグとか、小物をちょっと付け加えるだけでいいアクセントになるんじゃない?この写真みたいに。
A:なるほど。よく見るといろんなパターンがあるんだね。
A: Gần đây, tôi hay thấy quần áo họa tiết da báo trên mạng xã hội, mà tôi thường ngày chỉ mặc quần áo trơn nên có hơi không thích lắm.
B: Vậy à? Mũ hay túi xách mà thêm một chút gì nho nhỏ thì thành điểm nhấn mà? Đây, giống bức ảnh này vậy.
A: Thì ra là vậy. Nhìn kỹ thì thấy có nhiều kiểu nhỉ.
305.柄(がら):họa tiết, hoa văn
306.無地(むじ):trơn
307.抵抗【する】(ていこう【する】):sự chống đối, chống đối, không thích
308.キャップ:cái mũ
309.付け加える(つけくわえる):thêm vào, gắn thêm
310.パターン:kiểu
Giải thích:
大統領夫人は、知的なイメージが強く、幅広い世代から人気がある。ここ数年は、上品なヘアスタイルと独特なファッションが世界各国のデザイナーから注目されている。
Phu nhân tổng thống có hình ảnh trí tuệ mạnh mẽ nên được nhiều thế hệ rộng khắp yêu thích. Mấy năm gần đây, bà còn được các nhà thiết kế khắp các quốc gia trên thế giới quan tâm về kiểu tóc sang trọng và thời trang độc đáo nữa.
311.夫人(ふじん):phu nhân
312.知的な(ちてきな):có tính trí tuệ, tri thức
313.幅広い(はばひろい):rộng khắp, nhiều
314.上品な(じょうひんな):sang trọng
315.↔下品な(げひんな):tầm thường, hạ cấp
316.独特な(どくとくな):độc đáo
Giải thích:
A:新しい会社で、ひげはだめだって注意されたよ。日本のビジネスマナーって難しいね。
B:そっか。欧米ではひげを生やしててもいいもんね。
A:ひげは個性の一つだからね。
A: Ở công ty mới, tôi đã bị nhắc nhở là không được để râu. Phép ứng xử trong kinh doanh của Nhật thật khó nhỉ.
B: Vậy à? Tức là ở Âu Mỹ để râu cũng được nhỉ.
A: Râu là một đặc trưng cá nhân mà.
317.ビジネス:kinh doanh
318.+ビジネスパーソン:doanh nhân
319.欧米(おうべい):Âu Mỹ
320.生やす(はやす):để (râu)
Giải thích:
先日行われたアンケートでは、日本の大学生の大半が、3カ月に1度以上ファストファッションを購入していると回答した。しかし、近年ではファストファッションが客のニーズを満たすために衣服を過剰に生産しているという批判の声も多数聞かれる。
Trong đợt khảo sát tổ chức hôm trước, quá nửa sinh viên của Nhật đã trả lời là cứ 3 tháng mua thời trang nhanh 1 lần trở lên. Nhưng cũng được nghe đa số ý kiến phê phán cho rằng những năm gần đây, để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, thời trang nhanh đã sản xuất quần áo quá nhiều.
321.大半(たいはん):quá nửa
322.回答【する】(かいとう【する】):câu trả lời, trả lời
323.衣服(いふく):quần áo, trang phục
324.多数(たすう):đa số
325.+多数決(たすうけつ):sự biểu quyết theo đa số, biểu quyết
Giải thích:
A:今日の服、和服っぽくてわかいいね。
B:ありがとう。おばあちゃんの着物を、普段着られるようにリメイクしたんだ。
A:へえ、さすが。
B:絹だから、ちょっと手入れが大変だけどね。
A: Bộ đồ hôm nay ra dáng đồ Nhật, dễ thương ta.
B: Cảm ơn cậu. Là đồ làm lại từ kimono của bà tớ để có thể mặc thường ngày đấy.
A: Ồ, quả là giỏi.
B: Vì là lụa nên giữ gìn có hơi vất vả.
326.和服(わふく):đồ Nhật
327.普段(ふだん):thường ngày
328.絹(きぬ):lụa
329.手入れ【する】(ていれ【する】):sự chăm sóc/giữ gìn, chăm sóc/giữ gìn
Giải thích:
A:わ、玄関が靴だらけ!
B:どれも長時間履いてると痛くって、どんどん新しいの買っちゃうんだよね。
A:Bさんの足は人差し指が一番長いから、先がとがってるパンプスが足に合うと思うよ。靴が合わないと姿勢が悪くなるから気をつけて。
A: Ôi, lối vào chỉ toàn là giày!
B: Đôi nào cũng là do mang lâu ngày bị đau nên cứ mua mới hoài vậy đấy.
A: Chân của B do ngón trỏ dài nhất nên tôi nghĩ giày bít mũi nhọn hợp đấy. Giày mà không vừa chân thì tư thế không đúng, phải lưu ý.
330.~だらけ:chỉ
~, toàn ~
331.とがる:nhọn
332.姿勢(しせい):tư thế
Giải thích:
4月は初めての人と会う機会が多いので、服装には気を遣う。明るい色の服を着たり、襟付きのシャツを着たりして、だらしない印象を与えないように気をつけている。
Vì tháng 4 có nhiều dịp lần đầu gặp người khác nên tôi giữ ý trong trang phục. Tôi mặc áo sáng màu, áo sơ-mi có cổ và cẩn thận để không gây ấn tượng luộm thuộm.
333.気を遣う(きをつかう):giữ ý
334.襟(えり):cổ áo
335.だらしない:luộm thuộm
Giải thích:
A:お母さん、この制服のズボン、お尻のあたりがパンパンで破けそう。
B:あ、本当だね。入学したときはぶかぶかだったのに…。卒業まであと半年か。買い替えるか微妙なところだね。
A: Mẹ ơi, cái quần đồng phục này, chỗ mông chật căng, muốn rách rồi.
B: À, đúng rồi nhỉ. Lúc nhập học rộng thùng thình vậy mà... Còn nửa năm mới tốt nghiệp sao. Mua mới thì hơi phí nhỉ.
336.破く(やぶく):rách
337.ぶかぶかな:rộng thùng thình
338.微妙な(びみょうな):phí, nhạy cảm, khó nói
0 nhận xét:
Đăng nhận xét